Bài 25: Bạn thích màu gì? (你喜欢什么颜色) nói về chủ đề Màu sắc. Trong giao tiếp hằng ngày, việc biết cách hỏi và trả lời về sở thích màu sắc sẽ giúp chúng ta mở rộng hội thoại và thể hiện bản thân tốt hơn. Hãy cùng khám phá những từ vựng và mẫu câu thú vị trong bài học hôm nay nhé!
→ Ôn lại nội dung: Bài 24: E.Q – Chỉ số cảm xúc
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản mới tại đây
Từ vựng
1️⃣ 橘黄 (júhuáng) – (quất hoàng): màu da cam (tính từ)
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 这件衣服是橘黄的,特别鲜艳。
- (Zhè jiàn yīfú shì júhuáng de, tèbié xiānyàn.)
- Chiếc áo này có màu da cam, rất tươi sáng.
2️⃣ 活跃 (huóyuè) – (hoạt diệu): hoạt bát, sôi nổi (tính từ, động từ)
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 他是一个非常活跃的人,总是充满活力。
- (Tā shì yīgè fēicháng huóyuè de rén, zǒng shì chōngmǎn huólì.)
- Anh ấy là một người rất hoạt bát, luôn tràn đầy năng lượng.
3️⃣ 分子 (fènzǐ) – (phần tử): phần tử, thành viên (danh từ)
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 他是团队中的重要分子。
- (Tā shì tuánduì zhōng de zhòngyào fènzǐ.)
- Anh ấy là một phần tử quan trọng trong nhóm.
4️⃣ 乐观 (lèguān) – (lạc quan): lạc quan (tính từ)
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 她总是保持乐观的心态,面对困难也不放弃。
- (Tā zǒng shì bǎochí lèguān de xīntài, miànduì kùnnán yě bù fàngqì.)
- Cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và không từ bỏ khi gặp khó khăn.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 26: Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài